T86 Suy giáp/phù niêm (ICD-10:E03.9)
Giới thiệu Suy giáp, còn được gọi là phù niêm, là tình trạng tuyến giáp
T85 Cường giáp/nhiễm độc giáp (ICD-10:E05.9)
Giới thiệu Cường giáp, còn được gọi là nhiễm độc giáp, là tình trạng tuyến
T83 Thừa cân (ICD-10:E66.3)
Giới thiệu Thừa cân là tình trạng cơ thể có trọng lượng dư thừa, thường
T82 Béo phì (ICD-10:E66.9)
Giới thiệu Béo phì là một tình trạng mãn tính đặc trưng bởi sự tích
T81 Bướu cổ (ICD-10:E04.9)
Giới thiệu Bướu cổ là tình trạng đặc trưng bởi sự phì đại của tuyến
T80 Dị tật bẩm sinh về nội tiết/chuyển hóa (ICD-10:Q89.9)
Giới thiệu Các dị tật bẩm sinh về nội tiết/chuyển hóa (Congenital anom endocrine/metab.) là
T78 Ống giáp lưỡi/nang giáp lưỡi (ICD-10:Q89.2)
Giới thiệu Ống giáp lưỡi/nang giáp lưỡi là một dị tật bẩm sinh xảy ra
T73 U tân sinh nội tiết khác/không xác định (ICD-10:D35.9)
Giới thiệu U tân sinh nội tiết khác/không xác định đề cập đến một loại
T72 U lành tính của tuyến giáp (ICD-10:D34)
Giới thiệu U lành tính của tuyến giáp đề cập đến sự xuất hiện của
T71 U ác tính tuyến giáp (ICD-10:C73)
Giới thiệu U ác tính tuyến giáp, còn được gọi là ung thư tuyến giáp,
T70 Nhiễm trùng nội tiết (ICD-10:A39.4)
Giới thiệu Nhiễm trùng nội tiết đề cập đến các nhiễm trùng ảnh hưởng đến
T29 Rối loạn nội tiết/chuyển hóa/triệu chứng khác (ICD-10:R68.8)
Giới thiệu Rối loạn nội tiết/chuyển hóa/triệu chứng khác (Endocrine/met./sympt/complt other) đề cập đến một