S79 U bì lành tính/không điển hình (ICD-10:D23.9)

Đăng ngày: 22/09/2024 6 lượt xem

Giới thiệu

U bì lành tính/không điển hình đề cập đến sự phát triển của các khối u không ác tính trên da. Những khối u này thường vô hại và không lây lan sang các phần khác của cơ thể. Mục tiêu của hướng dẫn này là cung cấp một cái nhìn tổng quan toàn diện về các bước chẩn đoán và các can thiệp có thể cho u bì lành tính/không điển hình.

Mã chuẩn đoán

  • Mã ICPC-2: S79 U bì lành tính/không điển hình
  • Mã ICD-10: D23.9 Các u lành tính khác của da, không xác định

Triệu chứng

  • Xuất hiện một khối u mới trên da
  • Thay đổi kích thước, hình dạng, hoặc màu sắc của nốt ruồi hoặc khối u hiện có
  • Ngứa hoặc chảy máu từ khối u
  • Đau hoặc nhạy cảm ở khu vực có khối u

Nguyên nhân

  • Tiếp xúc quá mức với bức xạ tia cực tím (UV) từ mặt trời hoặc giường tắm nắng
  • Các yếu tố di truyền
  • Thay đổi da liên quan đến tuổi tác
  • Hệ miễn dịch suy yếu

Các bước chẩn đoán

Lịch sử bệnh

  • Thu thập thông tin về các yếu tố nguy cơ của bệnh nhân, chẳng hạn như tiền sử tiếp xúc nhiều với ánh nắng mặt trời hoặc tiền sử gia đình có người mắc ung thư da
  • Hỏi về các bệnh lý hoặc loại thuốc có thể làm suy yếu hệ miễn dịch
  • Hỏi về thời gian và tiến triển của các khối u trên da
  • Đánh giá bất kỳ triệu chứng nào liên quan đến khối u như ngứa hoặc chảy máu

Khám lâm sàng

  • Thực hiện kiểm tra kỹ lưỡng da, chú ý đến vị trí, kích thước, hình dạng và màu sắc của các khối u
  • Sờ nắn các khối u để kiểm tra sự nhạy cảm hoặc các bất thường khác
  • Kiểm tra các dấu hiệu viêm hoặc nhiễm trùng ở vùng da xung quanh

Xác định mức độ nghiêm trọng

  • Phân loại u bì lành tính/không điển hình dựa trên mức độ và độ sâu, nếu có
  • Các u bề mặt giới hạn ở lớp da ngoài cùng, trong khi các u sâu xâm nhập vào các lớp da sâu hơn
  • Đánh giá kích thước và mức độ của khối u để xác định mức độ nghiêm trọng

Xét nghiệm cận lâm sàng

  • Không cần thiết phải thực hiện các xét nghiệm cận lâm sàng cụ thể để chẩn đoán u bì lành tính/không điển hình
  • Tuy nhiên, có thể thực hiện sinh thiết da để xác nhận chẩn đoán và loại trừ các tình trạng khác

Chẩn đoán hình ảnh

  • Không cần thực hiện chẩn đoán hình ảnh để chẩn đoán u bì lành tính/không điển hình

Các xét nghiệm khác

  • Không cần thực hiện các xét nghiệm chẩn đoán khác để chẩn đoán u bì lành tính/không điển hình

Theo dõi và giáo dục bệnh nhân

  • Lên lịch các buổi tái khám định kỳ để theo dõi các khối u và đánh giá bất kỳ thay đổi nào
  • Giáo dục bệnh nhân về tầm quan trọng của việc bảo vệ da khỏi ánh nắng mặt trời và tự kiểm tra da
  • Cung cấp thông tin về các dấu hiệu và triệu chứng của ung thư da và khi nào cần tìm kiếm sự chăm sóc y tế

Các can thiệp có thể

Can thiệp truyền thống

Thuốc

5 loại thuốc hàng đầu cho u bì lành tính/không điển hình:

  1. Corticosteroid bôi tại chỗ (ví dụ: hydrocortisone):
    • Giá: $5-$20 mỗi tuýp
    • Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với corticosteroid
    • Tác dụng phụ: Mỏng da, kích ứng
    • Tác dụng phụ nghiêm trọng: Không có báo cáo
    • Tương tác thuốc: Không có báo cáo
    • Cảnh báo: Sử dụng lâu dài có thể dẫn đến teo da
  2. Imiquimod (ví dụ: Aldara):
    • Giá: $200-$400 mỗi hộp
    • Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với imiquimod
    • Tác dụng phụ: Phản ứng da cục bộ, triệu chứng giống cảm cúm
    • Tác dụng phụ nghiêm trọng: Không có báo cáo
    • Tương tác thuốc: Không có báo cáo
    • Cảnh báo: Tránh tiếp xúc với mắt, môi và lỗ mũi
  3. Liệu pháp áp lạnh (nitơ lỏng):
    • Giá: $100-$300 mỗi phiên
    • Chống chỉ định: Không có báo cáo
    • Tác dụng phụ: Đau, phồng rộp, sẹo
    • Tác dụng phụ nghiêm trọng: Không có báo cáo
    • Tương tác thuốc: Không có báo cáo
    • Cảnh báo: Có thể cần nhiều phiên để loại bỏ hoàn toàn
  4. Điện phẫu (đốt điện):
    • Giá: $200-$500 mỗi phiên
    • Chống chỉ định: Không có báo cáo
    • Tác dụng phụ: Đau, sẹo
    • Tác dụng phụ nghiêm trọng: Không có báo cáo
    • Tương tác thuốc: Không có báo cáo
    • Cảnh báo: Có thể cần gây tê cục bộ
  5. Phẫu thuật cắt bỏ:
    • Giá: $500-$2000 mỗi thủ thuật
    • Chống chỉ định: Không có báo cáo
    • Tác dụng phụ: Đau, sẹo
    • Tác dụng phụ nghiêm trọng: Không có báo cáo
    • Tương tác thuốc: Không có báo cáo
    • Cảnh báo: Có thể cần gây tê cục bộ hoặc toàn thân

Thuốc thay thế

  • Axit salicylic: Sử dụng để điều trị mụn cóc và các u lành tính khác trên da. Giá: $10-$20 mỗi chai.
  • Podophyllin: Một loại nhựa có thể được bôi tại chỗ để điều trị một số loại u da. Giá: $50-$100 mỗi chai.
  • Cantharidin: Một chất tạo phồng bôi tại chỗ để loại bỏ mụn cóc và các khối u khác. Giá: $50-$100 mỗi lọ.
  • 5-fluorouracil (5-FU): Một loại thuốc hóa trị có thể bôi tại chỗ để điều trị một số loại u da. Giá: $100-$200 mỗi tuýp.
  • Liệu pháp laser: Sử dụng tia laser tập trung để phá hủy hoặc loại bỏ các khối u da. Giá: $200-$500 mỗi phiên.

Thủ thuật phẫu thuật

  • Sinh thiết cắt bỏ: Loại bỏ toàn bộ khối u để kiểm tra thêm. Giá: $500-$2000 mỗi thủ thuật.
  • Phẫu thuật Mohs: Một kỹ thuật phẫu thuật chuyên biệt loại bỏ từng lớp da mỏng cho đến khi không còn tế bào bất thường. Giá: $1000-$5000 mỗi thủ thuật.

Can thiệp thay thế

  • Liệu pháp áp lạnh: Đông lạnh các khối u bằng nitơ lỏng để tiêu diệt các tế bào bất thường. Giá: $100-$300 mỗi phiên.
  • Điện phẫu: Sử dụng dòng điện để đốt và loại bỏ các khối u. Giá: $200-$500 mỗi phiên.
  • Liệu pháp laser: Sử dụng tia laser để phá hủy hoặc loại bỏ các khối u. Giá: $200-$500 mỗi phiên.
  • Thảo dược: Một số loại thảo dược như nha đam hoặc tinh dầu trà có thể mang lại lợi ích trong việc điều trị các khối u da. Giá: Thay đổi tùy thuộc vào loại thảo dược.

Can thiệp lối sống

  • Bảo vệ da khỏi ánh nắng mặt trời: Khuyến khích sử dụng kem chống nắng, quần áo bảo vệ và mũ để giảm tiếp xúc với ánh nắng mặt trời. Giá: $10-$30 mỗi chai kem chống nắng.
  • Chế độ ăn uống lành mạnh: Khuyến khích chế độ ăn giàu trái cây, rau quả và chất chống oxy hóa để hỗ trợ sức khỏe da. Giá: Thay đổi tùy thuộc vào lựa chọn thực phẩm cá nhân.
  • Cai thuốc lá: Khuyên bệnh nhân bỏ thuốc lá, vì hút thuốc có thể làm trầm trọng thêm tình trạng da. Giá: Thay đổi tùy thuộc vào phương pháp cai thuốc.
  • Quản lý căng thẳng: Khuyến khích các kỹ thuật giảm căng thẳng như tập thể dục, thiền hoặc tư vấn. Giá: Thay đổi tùy thuộc vào phương pháp được chọn.

Lưu ý rằng mức giá được cung cấp chỉ là ước tính và có thể thay đổi tùy thuộc vào vị trí và sự sẵn có của các can thiệp.

Phương pháp thay thế bằng Mirari Cold Plasma

Hiểu về Mirari Cold Plasma

  • Điều trị an toàn và không xâm lấn: Mirari Cold Plasma là một phương pháp điều trị an toàn và không xâm lấn cho nhiều tình trạng da khác nhau. Nó không yêu cầu rạch da, giảm thiểu nguy cơ để lại sẹo, chảy máu hoặc tổn thương mô.
  • Loại bỏ dị vật hiệu quả: Mirari Cold Plasma hỗ trợ việc loại bỏ dị vật khỏi da bằng cách phân hủy và tách rời các chất hữu cơ, cho phép tiếp cận và trích xuất dễ dàng hơn.
  • Giảm đau và thoải mái: Mirari Cold Plasma có tác dụng gây tê cục bộ, giúp giảm đau trong quá trình điều trị, mang lại cảm giác thoải mái hơn cho bệnh nhân.
  • Giảm Nguy cơ Nhiễm trùng: Mirari Cold Plasma có đặc tính kháng khuẩn, tiêu diệt vi khuẩn hiệu quả và giảm nguy cơ nhiễm trùng.
  • Chữa lành nhanh chóng và giảm thiểu sẹo: Mirari Cold Plasma kích thích quá trình lành vết thương và tái tạo mô, giảm thời gian chữa lành và hạn chế tối đa sự hình thành sẹo.

Chỉ định điều trị bằng Mirari Cold Plasma

Video hướng dẫn sử dụng Thiết bị Mirari Cold Plasma – S79 U bì lành tính/không điển hình (ICD-10:D23.9)

NhẹTrung bìnhNghiêm trọng
Cài đặt chế độ: 1 (Nhiễm trùng)
Vị trí: 0 (Cục bộ)
Sáng: 15 phút,
Tối: 15 phút
Cài đặt chế độ: 1 (Nhiễm trùng)
Vị trí: 0 (Cục bộ)
Sáng: 30 phút,
Trưa: 30 phút,
Tối: 30 phút
Cài đặt chế độ: 1 (Nhiễm trùng)
Vị trí: 0 (Cục bộ)
Sáng: 30 phút,
Trưa: 30 phút,
Tối: 30 phút
Cài đặt chế độ: 2 (Lành vết thương)
Vị trí: 0 (Cục bộ)
Sáng: 15 phút,
Tối: 15 phút
Cài đặt chế độ: 2 (Lành vết thương)
Vị trí: 0 (Cục bộ)
Sáng: 30 phút,
Trưa: 30 phút,
Tối: 30 phút
Cài đặt chế độ: 2 (Lành vết thương)
Vị trí: 0 (Cục bộ)
Sáng: 30 phút,
Trưa: 30 phút,
Tối: 30 phút
Cài đặt chế độ: 10 (Viêm da/Nấm)
Vị trí: 0 (Cục bộ)
Sáng: 15 phút,
Tối: 15 phút
Cài đặt chế độ: 10 (Viêm da/Nấm)
Vị trí: 0 (Cục bộ)
Sáng: 30 phút,
Trưa: 30 phút,
Tối: 30 phút
Cài đặt chế độ: 10 (Viêm da/Nấm)
Vị trí: 0 (Cục bộ)
Sáng: 30 phút,
Trưa: 30 phút,
Tối: 30 phút
Cài đặt chế độ: 7 (Liệu pháp miễn dịch)
Vị trí: 1 (Xương cùng)
Sáng: 15 phút,
Tối: 15 phút
Cài đặt chế độ: 7 (Liệu pháp miễn dịch)
Vị trí: 1 (Xương cùng)
Sáng: 30 phút,
Trưa: 30 phút,
Tối: 30 phút
Cài đặt chế độ: 7 (Liệu pháp miễn dịch)
Vị trí: 1 (Xương cùng)
Sáng: 30 phút,
Trưa: 30 phút,
Tối: 30 phút
Tổng
Buổi sáng: 60 phút, khoảng 10 USD,
Buổi tối: 60 phút, khoảng 10 USD
Tổng
Buổi sáng: 120 phút, khoảng 20 USD,
Trưa: 120 phút khoảng 20 USD,
Buổi tối: 120 phút, khoảng 20 USD,
Tổng
Buổi sáng: 120 phút, khoảng 20 USD,
Trưa: 120 phút khoảng 20 USD,
Buổi tối: 120 phút, khoảng 20 USD,
Điều trị thông thường trong 7-60 ngày khoảng 140 USD – 1200 USDĐiều trị thông thường trong 6-8 tuần khoảng 2.520 USD – 3.360 USD
Điều trị thông thường trong 3-6 tháng khoảng 5.400 USD – 10.800 USD
  • Cục bộ (0)
  • Xương cùng (1)
  • Tuyến tiền liệt & Tử cung (2)
  • Thận, Gan & Lá lách (3)
  • Tim, Mật & Tụy (4)
  • Phổi (5)
  • Cổ họng, Hệ bạch huyết & Tuyến giáp (6)
  • Hệ thần kinh & Tai Mũi Họng (7)

Sử dụng thiết bị Mirari Cold Plasma để điều trị U bì lành tính/không điển hình một cách hiệu quả

CẢNH BÁO: MIRARI COLD PLASMA ĐƯỢC THIẾT KẾ CHO CƠ THỂ CON NGƯỜI MÀ KHÔNG CÓ BẤT KỲ SẢN PHẨM NHÂN TẠO HAY CỦA BÊN THỨ BA NÀO. VIỆC SỬ DỤNG CÁC SẢN PHẨM KHÁC KẾT HỢP VỚI MIRARI COLD PLASMA CÓ THỂ GÂY RA CÁC TÁC ĐỘNG KHÔNG LƯỜNG TRƯỚC, GÂY HẠI HOẶC THƯƠNG TÍCH. VUI LÒNG THAM KHẢO Ý KIẾN CHUYÊN GIA Y TẾ TRƯỚC KHI KẾT HỢP BẤT KỲ SẢN PHẨM NÀO KHÁC VỚI VIỆC SỬ DỤNG MIRARI.

Bước 1: Làm sạch da

  • Bắt đầu bằng cách làm sạch vùng da bị ảnh hưởng với một chất tẩy rửa nhẹ nhàng hoặc xà phòng dịu nhẹ và nước. Nhẹ nhàng lau khô vùng da bằng một chiếc khăn sạch.

Bước 2: Chuẩn bị thiết bị Mirari Cold Plasma

  • Đảm bảo rằng thiết bị Mirari Cold Plasma đã được sạc đầy hoặc có pin mới theo hướng dẫn của nhà sản xuất. Đảm bảo thiết bị sạch sẽ và trong tình trạng hoạt động tốt.
  • Bật thiết bị Mirari bằng nút nguồn hoặc bằng cách làm theo các hướng dẫn cụ thể đi kèm với thiết bị.
  • Một số thiết bị Mirari có thể có các cài đặt điều chỉnh cho cường độ hoặc thời gian điều trị. Làm theo hướng dẫn của nhà sản xuất để chọn cài đặt phù hợp dựa trên nhu cầu của bạn và các hướng dẫn được khuyến nghị.

Bước 3: Áp dụng thiết bị

  • Đặt thiết bị Mirari tiếp xúc trực tiếp với vùng da bị ảnh hưởng. Nhẹ nhàng di chuyển hoặc giữ thiết bị trên bề mặt da, đảm bảo phủ đều vùng đang gặp vấn đề.
  • Di chuyển thiết bị Mirari từ từ theo chuyển động tròn hoặc theo một mẫu cụ thể như được chỉ dẫn trong hướng dẫn sử dụng. Điều này giúp đảm bảo phạm vi điều trị toàn diện.

Bước 4: Theo dõi và Đánh giá

  • Theo dõi tiến trình của bạn và đánh giá hiệu quả của thiết bị Mirari trong việc quản lý chấn thương đầu của bạn. Nếu bạn có bất kỳ lo ngại nào hoặc nhận thấy bất kỳ phản ứng bất lợi nào, hãy tham khảo ý kiến chuyên gia chăm sóc sức khỏe của bạn.

Lưu ý

Hướng dẫn này chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin và không nên thay thế cho lời khuyên của chuyên gia y tế. Luôn tham khảo ý kiến của nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe hoặc chuyên gia y tế có trình độ để được tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị cá nhân. Không chỉ dựa vào thông tin được trình bày ở đây để đưa ra quyết định về sức khỏe của bạn. Việc sử dụng thông tin này là do bạn tự chịu rủi ro. Các tác giả của hướng dẫn này, cũng như bất kỳ tổ chức hoặc nền tảng liên quan nào, không chịu trách nhiệm về bất kỳ tác dụng phụ hoặc kết quả tiềm ẩn nào dựa trên nội dung.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm về Hệ thống Mirari Cold Plasma

  • Mục đích: Hệ thống Mirari Cold Plasma là thiết bị y tế Loại 2 được thiết kế để sử dụng bởi các chuyên gia chăm sóc sức khỏe đã qua đào tạo. Nó được đăng ký sử dụng tại Hoa Kỳ, Thái Lan và Việt Nam.
  • Sử dụng thông tin: Nội dung và thông tin được cung cấp kèm theo thiết bị chỉ nhằm mục đích giáo dục và cung cấp thông tin. Chúng không thay thế cho lời khuyên hoặc chăm sóc y tế chuyên nghiệp.
  • Kết quả khác nhau: Mặc dù thiết bị được phê duyệt cho các mục đích sử dụng cụ thể, kết quả cá nhân có thể khác nhau. Chúng tôi không khẳng định hoặc đảm bảo các kết quả y tế cụ thể.
  • Tham vấn: Trước khi sử dụng thiết bị hoặc đưa ra quyết định dựa trên nội dung của nó, điều cần thiết là phải tham khảo ý kiến của Chuyên gia Tele-Trị liệu Mirari được Chứng nhận và nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các quy trình cụ thể.
  • Trách nhiệm pháp lý: Bằng cách sử dụng thiết bị này, người dùng thừa nhận và chấp nhận mọi rủi ro tiềm ẩn. Cả nhà sản xuất và nhà phân phối sẽ không chịu trách nhiệm về bất kỳ phản ứng bất lợi, thương tích hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng nó.
  • Sự sẵn có về mặt địa lý: Thiết bị này đã được FDA Thái Lan và Việt Nam phê duyệt cho các mục đích được chỉ định. Hiện tại, ngoài Thái Lan và Việt Nam, Hệ thống Mirari Cold Plasma không có sẵn để mua hoặc sử dụng.
Chia Sẻ:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *